Công nghệ Wifi 6
Wifi 6 là một công nghệ wifi được nâng cấp từ wifi 5 (wifi đang phổ biến hiện nay) dựa trên tiêu chuẩn IEEE 802.11ax. Đây được xem là thế hệ wifi mới nhất hiện tại và được nhận biết bởi đuôi AX phía sau. Wifi 6 giúp người dùng tăng tốc độ mạng gấp 3 lần wifi 5 và giảm độ trễ khi kết nối mạng < 60ms.
FPT Telecom tiên phong cung cấp dịch vụ internet gói LUX hỗ trợ Wifi 6. Là nhà cung cấp dịch vụ viễn thông đầu tiên tại Việt Nam mang wifi 6 đến người dùng. Dưới đây là một số ưu việt khi sử dụng wifi 6 của FPT.
Gói Wifi 6 Fpt có gì hay?
- Mỗi khách hàng đăng ký gói LUX được trang bị một modem AX1800GZ và 1 bộ phát wifi AX1800AZ. Năng lực thiết bị cho phép cùng lúc 60 người dùng kết nối wifi vào cả modem lẫn access point. Mở rộng vùng phủ mà không cần mua thêm thiết bị.
- Tỉ lệ mất gói giảm 48 %, giúp người dùng sử dụng dịch vụ ổn định. Đặc biệt là xem video, livestream, Chơi Game, gọi điện video call…
- Ưu tiên kết nối wifi 6, các thiết bị hỗ trợ wifi 6 được ưu tiên tự động kết nối wifi 6 để đạt được tốc độ tối đa.
- Tốc độ mạng tăng 1,8 đến 3 lần so với các dòng modem chuẩn wifi 5 AC 2 băng tần hiện tại.
- So với băng tần 2.4Ghz thì độ trễ giảm 15% và giảm tới 60% so với băng tần 5Ghz. Giúp livestream, họp online liên tục nhiều giờ mà không bị rớt mạng. Đồng thời khắc phục giảm số lần phải rebot modem.
- Free Ultra Fast – một trong nhưng công nghệ hỗ trợ người dùng chơi Game, được trang bị trong suốt quá trình sử dụng gói Lux – wifi 6 Fpt.
- Các thiết bị Access point và modem đều có tính năng Mesh với nhau tương tự như wifi Mesh
Lý do tại sao nên sử dụng gói Lux wifi 6 tại FPT
Gói cước Lux FPT cung cấp tới khách hàng là hộ gia đình cao cấp: chung cư, nhà tầng, biệt thự Doanh nghiệp nhỏ (nhu cầu cơ bản) Nhà hàng, Cafe Shop, nhằm đem lại trải nghiệm Internet Nhanh – Ổn Định Hiệu Quả Độ Phủ Rộng
Các ưu đãi đặc biệt từ FPT:
- Được trang bị thiết bị cao cấp và tiên tiến nhất với công nghệ Wi-Fi 6 hiện đại nhất hiện nay.
- Tích hợp công nghệ chống nghẽn kết nối khi có nhiều thiết bị truy cập.
- ƯU TIÊN chọn giờ phục vụ trong khung giờ hành chính. ( triển khai và bảo trì )
- Tặng miễn phí Ultra Fast
- Đội ngũ kỹ thuật tư vấn sâu về giải cũng như tăng tính thẩm mỹ cao
- Hỗ trợ kỹ thuật trong vòng 60 phút (8h – 20h)
- Định danh VIP9: – Ưu tiên phản hồi nhanh nhất khi có khiếu nại – Khóa cước từ ngày thứ 3 cuối tháng khi có nợ cước
Báo giá gói wifi 6 Lux FPT và các mô hình triển khai
Hiện nay gói Lux wifi 6 FPT cung cấp tới thị trường bao gồm 2 gói cước dịch vụ chính là: LUX 500 và LUX 800 có tốc độ tới 800Mbps, giá từ 800.000 – 1000.000 VNĐ/ tháng.
Báo giá gói cước Lux FPT Internet cáp quang
Gói dịch vụ | Phí HM gói 1T | Phí HM Gói 7T | Phí HM Gói 14T | Tiền dịch vụ tháng |
LUX – 500 | 1.200.000 | 900.000 | 600.000 | 800.000 |
LUX – 800 | 1.200.000 | 900.000 | 600.000 | 1.000.000 |
Chính sách combo Internet wifi 6 + truyền hình FPT Play:
- Tại Hà Nội, TP HCM: Giá combo = giá gói LUX + 77.000đ/tháng.
- Tại các tỉnh: Giá combo = giá gói LUX + 66.000đ/tháng.
Vui lòng liên hệ nhân viên kinh doanh để biết thêm chi tiết:
Thiết bị Modem triển khai
- Gói Lux 500: 01 Internet Hub AX1800GZ
- Gói Lux 800: 01 Internet Hub AX1800GZ
Thiết bị Access triển khai
- Gói Lux 500: 01 Access Point AX1800AZ
- Gói Lux 800: 01 Access Point AX1800AZ
Chính sách mua thêm Access point (bộ phát wifi 6)
Mỗi khách hàng gói LUX được trang bị 1 modem có wifi 6 + 1 access point có wifi 6. Nếu cần mua thêm bộ phát wifi 6, giá thiết bị như sau:
Gói dịch vụ | Thiết bị | Đơn giá/ chiếc |
LUX – 500 | Access Point AX1800AZ | 1.200.000 |
LUX – 800 |
Lưu ý:
- Khách hàng hủy dịch vụ wifi 6 trước thời hạn cam kết 24 tháng trả lại thiết bị modem và access point cho FPT.
- Các thiết bị Access point khách hàng mua thêm thuộc về khách hàng, không cần trả lại khi hủy gói.
- Nếu có nhu cầu sử dụng IP tĩnh, vui lòng mua thêm IP tĩnh FPT xem thêm chi tiết tại đây
Năng lực thiết bị Modem AX1800GZ & Access Point AX1800AZ
Modem AX1800GZ
Số lượng thiết bị kết nối wifi tối đa 32 thiết bị.
Main CHIP | ZX279128S |
WiFi CHIP | MT7915 & MT7975 |
ROM | 128MB |
RAM | 256MB |
CPU speed | dual-core A9 with 1000MHz frequency |
Gain | 2.4Ghz: 5dbi 5Ghz: 5dbi |
EIRP | 2.4G: 20 dbm 5G: 26 dbm |
LAN Port | 10/100/1000 Mbps |
Antenna Type | External |
Power Supply (Power adapter) | 12V – 2A |
Size | 210mm (L) x 130mm (W) x 35mm (H) |
Operating Temperature | 0°C ~ 40°C |
Kernel version | 4.1.25 |
Access Point AX1800AZ
Số lượng thiết bị kết nối wifi cùng lúc tối đa 32 thiết bị
Main CHIP | ZX279128R |
WiFi CHIP | MT7915 & MT7975 |
ROM | 128MB |
RAM | 256MB |
CPU speed | 1GHz |
Gain | 2.4Ghz: 5dbi 5Ghz: 5dbi |
EIRP | 2.4G: 100mW 5G :400mW |
LAN Port | 10/100/1000 Mbps |
Antenna Type | External |
Power Supply (Power adapter) | 12V – 1.5A |
Size | 246.5mm (L) x 163mm (W) x 39mm (H) |
Operating Temperature | 0°C ~ 40°C |
Kernel version | 4.1.25 |